IP-A1SC15
IP-A1SC15 là loa nén IP sử dụng nguồn PoE+, với cường độ âm ngõ ra là 124dB loa mang lại chất lượng âm thanh rõ ràng, trung thực nhất thông qua hệ thống mạng. Loa có cấu trúc chắc chắn đạt tiêu chuẩn chống bụi/nước IP66 phù hợp lắp đặt ngoài trời. Thiết bị cũng hỗ trợ giao thức mạng phổ biến để có thể dễ dàng tích hợp với hệ thống quản lý video cũng như các thiết bị và hệ thống VoIP tương tích SIP khác. Chức năng thông báo theo nhóm cho phép thông báo theo vùng loa với 20 cổng đa điểm. Kho file nguồn âm thanh nội bộ cho phép chứa những tin nhắn được thu âm trước và có thể phát lại bằng 2 ngõ vào điều khiển hoặc bằng API từ xa (HTTP).
Nguồn điện | PoE+ (IEEE802.3at Class 4), PoE (IEEE802.3af Class 3) |
---|---|
Lượng điện tiêu thụ | 22 W (tại nguồn PoE+, ngõ ra định mức) 12.95 W (tại nguồnPoE, ngõ ra định mức) 5 W (IEC62368-1) |
Ngõ ra tăng âm định mức | 15 W (tại nguồn PoE+), 8 W (tại nguồn PoE) |
Độ nhạy | 112 dB (1 W, 1 m) (500 Hz - 2.5 kHz, mức đỉnh) |
Mức cường độ âm tối đa | 124 dB (tại nguồn PoE+, 15 W, 1 m) (500 Hz - 2.5 kHz, mức đỉnh) 121 dB (tại nguồn PoE, 8 W, 1 m) (500 Hz - 2.5 kHz, mức đỉnh) |
Đáp tuyến tần số | 280 Hz - 12.5 kHz |
Mã hóa âm thanh | Opus, PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722 |
Chế độ phát thông báo | Chế độ phát thông báo chuẩn SIP: Opus, PCMU/PCMA/G.722 Chế độ phát thông báo đa điểm: Opus, PCMC/PCMA/G.722, tối đa 10 cổng Chế độ phát thông báo VMS: PCMU Chế độ phát thông báo từ bản tin lưu sẵn Lưu ý: Từng chế độ phát thông báo có thể được thực hiện theo thứ tự ưu tiên khi sử dụng chức năng Cài đặt quyền ưu tiên. |
File âm thanh | Tối đa 20 file (tổng dung lượng file có thể lưu trữ: 80 MB) Định dạng file được hỗ trợ: WAV file: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo MP3 file: tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc) Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây Kích hoạt: Ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP) |
Mạng I/F | 100BASE-TX, MDI/MDI-X, RJ-45 |
Giao thức mạng | TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, RTSP, SIP (RFC3261) |
Ngõ vào điều khiển | 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điện áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng mạch ngắn: 2 mA hoặc ít hơn, đầu nối tháo rời (3 chân) |
Ngõ ra điều khiển | 1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 50 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (3 chân) |
Đèn hiển thị | LAN LINK / ACT (xanh lá), STATUS (cam) |
Tiêu chuẩn chống bụi/nước | IP66 |
Nhiệt độ hoạt động | -30 °C đến +55 °C |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | vành và thân loa: nhôm, màu trắng nhạt Phản xạ của loa: Nhựa ABS, trắng nhạt Khung: Nhựa PC, sơn trắng nhạt Thanh gắn, ốc, đai ốc: thép không gỉ |
Kích thước | 222 (R) x 211 (C) x 276 (S) mm |
Trọng lượng | 1.4 kg |
Phụ kiện đi kèm | Khung x 1, phích cắm cổng kết nối tháo rời (3 chân) x 2 |
Tùy chọn | Giá đỡ loa: SP-131, SP-201, SP-301 Đai siết: YS-60B |
Lưu ý: Tránh lắp loa trực tiếp tại những nơi có độ rung lớn như tháp cáp treo khu trượt tuyết. Không sử dụng loa trong môi trường tiếp xúc với dầu hoặc các hóa chất khác, do phần giá đỡ sẽ dễ dàng bị hỏng, khiến loa rơi xuống gây thương tích cho con người.
Yêu cầu máy tính
OS | Windows 10 Pro (64-bit edition) Windows 10 Home (64-bit edition) |
---|---|
Trình duyệt web | Google Chrome Microsoft Edge |
# Windows và Microsoft Edge là thương hiệu đã được đăng kí bản quyền thuộc tập đoàn Microsoft Corporation ở Mỹ và các nước khác.
# Google Chrome là thương hiệu đăng kí bản quyền của Google LLC ở Mỹ và các nước khác.
# Tên của những công ty và sản phẩm khác cũng đều là bản quyền của từng công ty khác nhau.