SX-2000SM
Bộ quản lý trung tâm SX-2000SM được thiết kế dành riêng cho hệ thống ma trận của TOA, có thể được đặt vào trong tủ rack theo tiêu chuẩn EIA (kích thước 1U). Thiết bị sử dụng kết hợp với đầu vào, đầu ra âm thanh tùy chọn, micro chọn vùng từ xa của dòng SX-2000 để tạo ra hệ thống ma trận hoàn chỉnh, thực hiện định tuyến âm thanh và kiểm soát ưu tiên cho toàn hệ thống. Hệ thống SX-2000SM được trang bị 8 ngõ vào và 8 ngõ ra điều khiển, ngõ ra thông báo trạng thái lỗi, ngõ vào lỗi dữ liệu/chuyển mạch, đèn báo truy cập, đèn báo chế độ hoạt động và đèn báo lỗi giúp điển khiển và giám sát trạng thái dễ dàng. Bằng cách kết nối điện trở trong đường dây loa có thể phát hiện lỗi xảy ra trên đường dây đầu vào điều khiển. Hệ thống SX-2000SM có thể hoạt động ổn định với nguồn điện DC 24 V. Mỗi phương thức điều khiển được thực hiện bằng cách cắm thẻ CF vào hệ thống SX-2000SM. Toàn bộ hoạt động của hệ thống được ghi lại và lưu trữ trong thẻ CF. Hệ thống SX-2000SM có hai đầu vào nguồn điện giúp tạo ra hệ thống điện dự phòng kép. Với hai kênh giao diện kết nối nguồn điện dự phòng giúp cho hệ thống có thể cấu hình hoạt động trong trường hợp mất điện.
Nguồn điện | Bộ cấp nguồn có thể sử dụng: VX-200PS Nguồn DC 24 V (phạm vi hoạt động: nguồn DC 20 V - 40 V) Hai đầu vào nguồn điện cung cấp điện dự phòng kép. |
---|---|
Dòng điện tiêu thụ | 1.1 A trở xuống (giá trị tối đa trong phạm vi hoạt động nguồn điện) 0.8 A trở xuống (khi hoạt động ở nguồn DC 24V) |
Đèn chỉ báo/vận hành | Đèn chỉ báo truy cập link SX: 2 Đèn chỉ báo truy cập mạng LAN: 1 Đèn chỉ báo chế độ: 3 (EMERGENCY/STANDBY/ CPU OFF) Đèn chỉ báo lỗi: 3 (GENERAL/CPU/SX LINK) Đèn chỉ báo nguồn: 1 (POWER) Đèn chỉ báo hoạt động: 1 (RUN) Công tắc điều khiển lỗi: 3 (ACK/RESET/LAMP TEST) |
Thông số link SX
Mạng I/F | 2 dòng mạch 100BASE-TX, cổng kết nối RJ45 |
---|---|
Thông số kỹ thuật hệ thống ma trận |
Bus: 16 Ngõ vào âm thanh: tối đa 64 ch Ngõ ra âm thanh: tối đa 256 vùng Ngõ vào tiếp xúc: tối đa 1416 Ngõ ra tiếp xúc: tối đa 1416 Kiểm soát ưu tiên: 512 bước Nhật ký sự kiện: tối đa 1.000 nhật ký cho mỗi tệp (tối đa 100 tệp có sẵn) Nhật ký lỗi: Tối đa 100 nhật ký cho mỗi tệp (tối đa 100 tệp có sẵn) |
Cấu hình hệ thống ma trận | Số SX-2100AI được kết nối: tối đa 8 thiết bị Số SX-2000AO/2100AO được kết nối: tối đa 32 thiết bị Số SX-2000CI được kết nối: tối đa 32 thiết bị Số SX-2000CO được kết nối: tối đa 32 thiết bị Số RM-200SA/SF được kết nối: tối đa 64 thiết bị (tối đa 8 RM-200SA cho mỗi SX-2100AI) |
Thiết bị/cáp kết nối | Cáp xoắn đôi loại 5 (CAT5-STP) (kết nối SX-2100AI với SX-2000AO/2100AO thông qua trung tâm chuyển mạch được chỉ định bởi TOA.) Lưu ý: Mạng phải hoàn toàn độc lập với mạng LAN khác. |
Số lượng trung tâm chuyển mạch theo tầng | Lên đến 7 chiếc |
Khoảng cách cáp tối đa | 100 m (giữa thiết bị và một số hoặc nhiều trung tâm chuyển mạch theo tầng) |
Thông số kết nối mạng LAN
Mạng I/F | 1 dòng mạch 10BASE-T/100BASE-TX (lựa chọn bằng nhận diện tự động), cổng kết nối RJ45 để bảo trì |
---|---|
Giao thức mạng | TCP/IP |
Cáp kết nối | Cáp xoắn đôi loại 5 dùng cho mạng LAN (CAT5-STP) |
Khoảng cách cáp tối đa | 100 m (giữa thiết bị với một trung tâm chuyển mạch hoặc giữa một trung tâm chuyển mạch với máy tính) |
Thông số Analog Link
Cổng kết nối đầu vào/đầu ra | Kết nối đầu ra: 2, cổng kết nối RJ45 |
---|---|
Cáp kết nối | Cáp xoắn đôi loại 5 (CAT5-STP) (1 cặp dây âm thanh + 1 cặp dây điều khiển (tắt CPU) + 1 cặp dây điều khiển (đặt lại hệ thống/chế độ chờ) + 1 cặp dây kiểm tra kết nối) |
Khoảng cách cáp tối đa | Tổng chiều dài của liên kết analog link: 800 m |
Thông số DS Link
Thiết bị tương thích | VX-3000DS |
---|---|
Cổng kết nối/cáp | 2 cổng kết nối RJ45, cáp xoắn đôi loại 5 (CAT5-STP) |
Khoảng cách cáp tối đa | 5 m |