N-8650DS
N-8650DS là trạm gọi IP lắp cửa sử dụng công nghệ đóng gói âm thanh. Kết nối N-8650DS với một mạng IP (LAN hoặc WAN) sẽ cho phép thực hiện các cuộc đàm thoại rảnh tay chất lượng giữa N-8650DS và các trạm liên lạc nội bộ trong hệ thống, hoặc giữa N-8650DS với trạm tổng thể đa chức năng IP. Bên cạnh đó, N-8650DS còn có thể được sử dụng kết hợp với các bộ đa giao diện thông qua mạng. N-8650DS được trang bị 1 kênh ngõ vào điều khiển, 5 kênh ngõ ra điều khiển (bao gồm 1 kênh ngõ ra điều khiển rơ le) và ngõ ra loa, có thể kết nối với các thiết bị ngoài như bộ cảm biến, đèn tín hiệu và loa ngoài.
| Nguồn điện | Thiết bị cung cấp điện theo tiêu chuẩn IEEE802.3af hoặc 12V DC (được lấy từ bộ chuyển đổi nguồn AC) |
|---|---|
| Công suất tiêu thụ | Sử dụng bộ chuyển đổi AC (12 V DC): 3.5 W (chỉ dành cho chuông), sử dụng PoE (48 V DC): 5 W |
| Phương thức đàm thoại | Đàm thoại rảnh tay |
| Dải tần số âm thanh | 300 Hz - 7 kHz |
| Đàm thoại rảnh tay | Loa: 3.5 cm hình nón, ngõ ra tối đa 0.5 W, 8 Ω Micro: Micro tụ điện đa hướng |
| Ngõ vào điều khiển | 1 kênh, không có điện áp làm cho đầu vào tiếp xúc, điệp áp mạch hở: 5V DC, Dòng điện mạch ngắn: 10mA hoặc ít hơn, điểm cuối không kết thúc. |
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra mở, 4 kênh, điện áp chịp đựng: 30V DC, dòng điện điều khiển: tối đa 50mA (4 ngõ ra 1COMMON), điểm cuối không kết thúc Ngõ ra tiếp xúc tiếp âm, 1 kênh, điện áp chịu đựng: 30V DC, dòng điện điều khiển: tối đa 500mA, điểm cuối không kết thúc. |
| Cổng kết nối loa ngooài | Ngõ ra tối đa 0.5 W, 8 Ω, không kết thúc. |
| Mạng kết nối | Mạng I/F: 10BASE-T/100BASE-TX (Tự động-đàm phán) Giao thức mạng: TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, IGMP Hệ thống truyền phát gói âm thanh: Unicast, Multicast Số điểm đích thông báo: 0, *Chỉ nhận Bộ nối: LAN: RJ45 (kết hợp PoE) Tần số âm thanh mẫu: 16 kHz, 8 kHz (Có thể điều chỉnh trên phần mềm) Số bit chuẩn: 16-bit Phương thức mã hóa âm thanh: Sub-band ADPCM, Cryptosystem Phục hồi âm thanh đã mất: Silence insertion Thời gian trễ âm thanh: 80 ms, 320 ms (Có thể điều chỉnh trên phần mềm) |
| Đèn hiển thị | Đèn trạng thái |
| Phương thức lắp đặt | Lắp chìm hoặc trên bề mặc |
| Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ đến +50 *C |
| Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
| Vật liệu | Nhựa ABS, xám sẫm màu |
| Kích thước | 117.2 (R) × 162 (C) × 60 (S) mm (4.53" × 6.38" × 2.3") |
| Khối lượng | 400g |
| Phụ kiện đi kèm | Ôc vít gắn tường (No.6-32UNC × 20) …4, Ôc vít (M4 × 20) …4, Nước rửa chống nước …4, LAN coupler …1 |
| Tùy chọn | Bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-1210P, AD-1215P |
| Hộp dụng cụ tương thích | Dành cho gắn tường: Hộp gắn tường YS-13A (option) Cho gắn chìm: 3-gang electrical box or Back Box YC-150 (option) |





