N-8600MS Y
N-8600MS là trạm IP tổng thể đa chức năng sử dụng công nghệ âm thanh gói. Kết nối N-8600MS với một mạng IP (LAN hoặc WAN) sẽ cho phép các cuộc đàm thoại rảnh tay hoặc cầm tay với chất lượng âm thanh cao xảy ra giữa N-8600MS và các trạm liên lạc nội bộ được kết nối với IP Intercom Exchange, hoặc giữa các thiết bị của N-8600MS. Bên cạnh đó, N-8600MS còn có thể được sử dụng kết hợp với các thiết bị đa giao diện thông qua mạng. Trạm tổng thể đa chức năng bao gồm màn hình LCD, chức năng quay số tự động cho phép quay một trạm, cổng kết nối tai nghe và cổng kết nối loa ngoài. Dòng điện được cung cấp từ trung tâm chuyển mạch PoE (trong trường hợp này, không cần bộ đổi nguồn AC). Trạm có thể được lắp đặt trên tường, sử dụng giá đỡ YC-280.
The N-8600MS is an IP multifunctional master station employing packet audio technology. Connecting the N-8600MS to an IP network (LAN or WAN) permits hands-free or handset conversation of high sound quality to be made between the N-8600MS and intercom stations connected to the IP Intercom Exchange, or between the N-8600MS units. Besides, the N-8600MS can be used in conjunction with the Multi Interface units through a network. The Multifunctional Master Station provides LCD display, Auto-dialer function enabling one-touch dialing, headset terminal and external speaker terminal. Power can be supplied from the PoE (Power over Ethernet) switching hub. (In this case, an AC adapter is not required.) This station can be mounted to the wall using an optional YC-280 wall mounting bracket.
- * 0 dB = 1 V
Nguồn điện | Thiết bị cung cấp điện theo tiêu chuẩn IEEE802.3af hoặc 12V DC (được cung cấp từ bộ chuyển đổi nguồn AC (tùy chọn). |
---|---|
Dòng điện tiêu thụ | Sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC (12 V DC): 2.5 W (dành cho trạm) Sử dụng PoE (48 V DC): 3 W |
Phương thức nói | Đàm thoại rảnh tay hoặc cầm tay |
Dải tần số âm thanh | 300 Hz - 7 kHz |
Rảnh tay | Loa: 5.7 cm hình nón, ngõ ra tối đa 0.5 W, 8 Ω Micro: micro điện động đa hướng |
Cầm tay | Tiếp nhận: Loại điện động, Gửi đi: Micro tụ điện |
Cổng kết nối tai nghe | Loa: 150 Ω, φ3.5 mm (0.14") mini jack Micro: -49 dB*, φ3.5 mm (0.14") mini jack |
Cổng kết nối loa ngooài | Ngõ ra tối đa 0.5 W, 8 Ω, bộ kết nối không ốc vít (2 pins) |
Kết nối mạng | Network I/F: 10BASE-T/100BASE-TX (Automatic-Negotiation) Network protocol: TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, IGMP Hệ thống truyền tải gói âm thanh: Unicast, Multicast Số điểm đến paging: Unicast (max. 16), Multicast (max. 191) Bộ kết nối: LAN: RJ45 connector (cùng với PoE) Tần số sóng mẫu: 16 kHz, 8 kHz (có thể điều chỉnh qua phần mềm) Số bit tiêu chuẩn: 16 bits Phương thức encode giọng nói: Sub-band ADPCM, Cryptosystem Phục hồi âm thanh đã mất: Silence insertion Thời gian hoãn âm thanh: 80 ms, 320 ms (có thể điều chỉnh qua phần mềm) |
Màn hình | LCD: cả chữ và số (16 chữ × 2 dòng) |
Đèn hiển thị | Đèn trạng thái |
Phương thức lắp đặt | Trạm tổng lắp trên bàn hoặc bề mặt (Nếu lắp trên tường, sử dụng giá đỡ YC-280.) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ đến+40 ℃ (32 ゜F đến 104 ゜F) |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn, không ngưng tụ |
Vật liệu | Cầm tay, phần thân: nhựa ABS, xám |
Kích thước | 148 (R) × 208 (C) × 69.7 (S) mm |
Khối lượng | 770 g (1.7 lb) |
Phụ kiện đi kèm | CD (dành cho cài đặt máy tính, bảo trì) …1 |
Tùy chọn | Giá đỡ trên tường: YC-280, bộ chuyển đổi AC: AD-1210P, AD-1215P |