N-8000MI CE
N-8000MI là bộ giao diện đa năng sở hữu công nghệ đóng gói âm thanh được sử dụng trong hệ thống liên lạc nội bộ của TOA (hệ thống liên lạc nội bộ tương thích mạng IP). Việc sử dụng bộ giao diện đa năng trong hệ thống mạng nội bộ tạo ra sự kết nối với các thiết bị trong hệ thống liên lạc nội bộ IP hoặc với các bộ giao diện đa năng khác cho phép hệ thống có thể truyền thông tin nội bộ hoặc diện rộng để thực hiện trao đổi liên lạc, thông báo định kỳ, phát nhạc nền. Có thể thực hiện chức năng nối cầu thông qua điều khiển ngõ ra và ngõ vào tiếp điểm. N-8000MI còn được trang bị chức năng liên kết để kết nối với hệ thống liên lạc nội bộ EXES-2000 hoặc EXES-6000. Trong cùng một hệ thống mạng có tới 192 bộ giao diện đa năng và các thiết bị liên lạc nội bộ IP được kết nối. N-8000MI có thể được gắn lên tủ rack kích thức 1U theo tiêu chuẩn EIA.
- (*1) 0 dB = 1 V, (*2) 0 dB = 0.775 V
Nguồn điện | 230 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 19 W (180 mA) (định mức), 24 W (230 mA) (tối đa) |
Ngõ vào âm thanh (*3) | Ngõ vào: 2 ngõ vào (2 P/ngõ vào), tối đa 0 dB (*1), 600 Ω hoặc thấp hơn, cân bằng, điều chỉnh âm lượng từ 0 đến -25 dB) Điều khiển: 2 ngõ vào (2 P/ngõ vào), ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 10 mA Đầu nối tháo rời (8 chân) |
Ngõ ra âm thanh (*3) | Ngõ ra: 2 ngõ ra (2 P/ngõ ra), tối đa 0 dB (*1), 600 Ω hoặc thấp hơn, cân bằng Điều khiển: 2 ngõ ra (2 P/ngõ ra), ngõ ra tiếp điểm rơ-le, điện áp: 24 V DC/0.5 A Đầu nối tháo rời (8 chân) |
Ngõ vào tiếp điểm (*3) | 16 ngõ vào, ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 10 mA, đầu nối tháo rời (18 chân) |
Ngõ ra tiếp điểm (*3) | 16 ngõ ra, ngõ ra tiếp điểm rơ-le, điện áp: 24 V DC/0.5 A, đầu nối tháo rời (18 chân) |
PBX I/F (*3) | Ngõ vào và ngõ ra PBX: 2 kênh, tối đa: 0 dB (*2) hoặc thấp hơn, trung bình: -15 dB (*2) hoặc thấp hơn, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối mini-clamp (2 chân), chức năng điều chỉnh cho cả ngõ vào và ngõ ra (ngõ vào: 0 đến +15 dB, ngõ ra: -15 đến 0 dB), giao diện E & M dạng tương tự |
I/F liên kết (*3) | Ngõ vào và ngõ ra liên kết: 2 kênh, tối đa: 0 dB (*2) hoặc thấp hơn, trung bình: -15 dB (*2) hoặc thấp hơn, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối mini-clamp (2 chân) Phương liên kết tín hiệu: liên kết với EXES-2000/EXES-6000 Tín hiệu lựa chọn: tín hiệu DTMF |
Kết nối mạng | Mạng I/F: 10BASE-T/100BASE-TX (Automatic-Negotiation) Giao thức mạng: TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, IGMP Hệ thống truyền dẫn đóng gói âm thanh: Unicast, Multicast Số lượng địa chỉ thông báo: Unicast (tối đa 16), Multicast (tối đa 191) Cổng kết nối: cầu đấu RJ45 Tần số lấy mẫu âm thanh: 16 kHz, 8 kHz (có thể điều khiển trên phần mềm) Số lượng định lượng bit: 16-bit Phương pháp mã hóa âm thanh: Sub-band ADPCM, Cryptosystem Khôi phục gói âm thanh bị mất: chèn tĩnh Thời gian trễ âm thanh: 80 ms, 320 ms (có thể điều khiển trên phần mềm) |
Đèn hiển thị | Đèn hiển thị mạng LNK/ACT, đèn trạng thái, đèn hiển thị bật nguồn |
Khác | Chức năng cập nhật Firmware, lưu giữ dữ liệu hệ thống đăng ký, lưu giữ thời gian trong ngày, công tắt reset (mặt trước) |
Phương pháp cài đặt | Gắn tủ rack, để bàn |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ đến +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Thép tâm, sơn màu đen, độ bóng 30 % |
Kích thước | 420 (R) × 44.3 (C) × 239.5 (S) mm |
Khối lượng | 2.8 kg |
Phụ kiện đính kèm | Dây nguồn (2 m) x1, CD (dùng cho cài đặt máy tính, bảo trì) x 1, Giắc Mini-clamp (2 chân) x 10, giắc nối tháo rời (8 chân) x 2, Giắc nối tháo rời (9 chân) x 4, đế nhựa x 4, vít cố định đế nhựa x 4, Giá gắn tủ rack x 2, vít gắn tủ rack x 4, vít cố định giá gắn tủ x 8 |