Bộ trộn và xử lý tín hiệu số: D-2008SP

Bộ trộn và xử lý tín hiệu số: D-2008SP

Bộ trộn và xử lý tín hiệu số: D-2008SP

D-2008SP CE

Bộ trộn và xử lý tín hiệu số D-2008SP bao gồm 32 ngõ vào và ra âm thanh, có thể gắn lên tủ rack theo tiêu chuẩn EIA (kích thước 3U). Chức năng xử lý tín hiệu số cho phép thiết bị có thể được sử dụng như một mixer và một bộ xử lý tín hiệu. Cổng kết nối ngõ vào/ra âm thanh và điều khiển có thể gắn mô-đun tùy chọn, tạo cho thiết bị có tới 32 ngõ vào và 32 ngõ ra và lên đến 2 mô-đun điều khiển. Thiết bị cho ra hiệu suất cao nhất khi sử dụng với những mô-đun tùy chọn sau: 2 mô-đun D-983 để cung cấp tối đa 48 ngõ vào tiếp điểm và 32 ngõ ra tiếp điểm, D-984VC để điều khiển VCA, và D-2000CB để chuyển đổi dữ liệu âm thanh giữa nhiều máy D-2008SP với nhau. Mỗi chức năng được cài đặt bởi phần mềm chuyên dụng trên máy tính. Có thể lưu phần cài đặt ở bộ nhớ trong của thiết bị như là bộ nhớ có sẵn, và có thể được lấy lại ngay trên chính D-2008SP mà không cần sử dụng máy tính.
Có thể điểu chỉnh từ xa hoạt động cơ bản của D-2008SP như điều chỉnh âm lượng khi kết nối với D-2012C.

 * 0 dB = 0.775 V

Nguồn điện 220 - 240 V AC, 50/60 Hz
Công suất tiêu thụ 76 W
Đáp tuyến tần số 20 Hz - 20 kHz, ±1 dB (+4 dB* ngõ vào)
Tần số lấy mẫu 48 kHz
Ngõ vào và ngõ ra Ngõ vào: Tối đa 32 kênh, cấu tạo mô-đun (mô-đun tùy chọn)
Ngõ ra: Tối đa 32 kênh, cấu tạo mô-đun (mô-đun tùy chọn)
Monitor bus: 1 ngõ vào stereo input, 1 ngõ ra stereo
Cổng kết nối: RJ45 
Cáp kết nối: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc loại 5 hoặc cao hơn
cáp LAN (CAT5-STP)
Khoảng cách tối đa của cáp: 100 m (giữa D-2008SP và D-2012C)
Tai nghe: 1 stereo

Xử lý tín hiệu 
Chức năng chống phản hồi âm 12 bộ lọc (tự động + lọc động), tối đa 4 kênh bus
Chức năng Auto-mixing Ducker (tự động ngắt tiếng), giảm âm lượng NOM 
Nhóm Auto-Mixing  4 nhóm
Bộ điều chỉnh/Bộ lọc Bộ điều chỉnh âm sắc: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267-69.249
Bộ lọc: High-pass filter 20 Hz - 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
Low-pass filter 20 Hz - 20 kHz, 6 dB/oct, 12 dB/oct
Notch filter 20 Hz - 20 kHz, Q: 8.651 - 69.249
All-pass filter 20 Hz - 20 kHz, Q: 0.267 - 69.249
High shelving filter 6 - 20 kHz, ±15 dB
Low shelving filter 20 - 500 Hz, ±15 dB
Horn equalizer 20 kHz, 0 to +18 dB (0.5 dB steps)
Crossover filter: 20 Hz - 20 kHz,
6 dB/oct, 12 dB/oct, 18 dB/oct, 24 dB/oct
Compressor/Auto-Leveler (Chế độ nén)
Ngưỡng: -20 to +20 dB (1 dB steps)
Tỷ lệ: 1:1, 1.1:1, 1.2:1, 1.3:1, 1.5:1, 1.7:1, 2:1, 2.3:1, 2.6:1, 3:1, 4:1,
5:1, 7:1, 8:1, 10:1, 12:1, 20:1, :1
Thời gian bắt đầu: 0.2 ms - 5 s, thời gian nhả: 10 ms - 5 s
Khuếch đại: - ∞ - +10 dB
Knee type: hard knee, soft knee 1, soft knee 2
(Auto-leveler mode)
Mức chỉ tiêu: -20 đến +10 dB (1 dB steps)
Đạt tối đa: 0 to +20 dB (1 dB steps)
Thời gian bắt đầu: 10 ms - 10 s, thời gian nhả: 100 ms - 10 s
Độ trễ ngõ ra Thời gian trễ: 0 - 1360 ms (0.021 ms steps)
Độ trễ BUS Thời gian trễ: 0 - 677 ms (0.021 ms steps)
Ma trận Ngõ vàoTối đa 34 kênh ( 32 + 2 ) × 24 buses,
Ngõ raTối đa 44 buses (24 + 4 + 16)  × 32 kênh
Ma trận CobraNet Ngõ vàoTối đa 16 kênh × 24 buses,
Ngõ raTối đa 28 (24 + 4) buses × 16 kênh
Khuếch đại giao điểm - ∞ - 0 dB (1 dB steps)

 

Bộ nhớ có sẵn 32
Chức năng phụ Chức năng khóa phím
LAN Mạng I/F: 10BASE-T/100BASE-TX (Automatic-Negotiation)
kết nối thông qua bộ chuyển mạch hub
Giao thức mạng: TCP/IP
Cáp kết nối: Cáp xoắn đôi có vỏ bọc loại 5 hoặc cáp LAN xoắn đôi loại cao hơn (CAT5-STP)
Khoảng cách cáp tối đa: 100m(giữa D-2008SP và bộ chuyển mạch hub)
Điều khiển RS-232C: Bộ kết nối D-sub (9 chân) dùng cho điều khiển ngoài
Mô-đun: khe cắm mô-đun điều khiển từ xa: 2
Nhiệt độ hoạt động +5 ℃ đến +40 ℃ 
Vật liệu Bảng mặt trước: nhôm, Vỏ mặt sau: thép tấm đã được xử lý bề mặt
Kích thước 482 (R) × 132.6 (C) × 343.4 (S) mm 
Khối lượng 6.3 kg 
Phụ kiện đi kèm Dây nguồn (2 m) x 1, vít gắn tủ rack x 4, CD (phần mềm cài đặt) x 1
vít gắn mô-đun (linh kiện) x 4, thanh bịt tủ rack ( lắp sẵn trên khe cắm mô-đun) x 8
Phụ kiện tùy chọn Mô-đun ngõ vào Mic/line: D-2000AD1, D-921E, D-921F, D-922E, D-922F
Mô-đun lựa chọn ngõ vào Stereo: D-936R
Mô-đun ngõ vào kỹ thuật số: D-923AE
Mô-đun ngõ ra Line: D-971E, D-971M, D-971R, D-2000DA1
Mô-đun ngõ ra kỹ thuật số: D-972AE
Mô-đun giao diện CobraNet: D-2000CB
Mô-đun điều khiển từ xa: D-981, D-983
Mô-đun điều khiển VCA: D-984VC


Yêu cầu về máy tính

CPU Pentium4 2GHz hoặc cao hơn
Bộ nhớ 2 GB hoặc cao hơn
Độ phân giải 1024 x 768 hoặc cao hơn
Dung lượng ổ cứng còn trống  16 MB hoặc cao hơn (cho phần mềm cài đặt D-2000)
500 MB hoặc cao hơn (khi cần cài đặt ".NET Framework" )
Thẻ LAN  Tương thích với 10BASE-T hoặc kết nối nhanh hơn
Hệ điều hành Windows 7 Ultimate (32-bit), Windows 7 Professional (32/64-bit), Windows 10 Pro (32/64-bit)
Thành phần yêu cầu .NET Framework 3.5SP1

 

* Pentium là nhãn hiệu của tập đoàn Intel tại Mỹ và các quốc gia khác. 
* Windows là nhãn hiệu đã được đăng ký hoặc nhãn hiệu của tập đoàn Microsoft tại Mỹ và/hoặc các quốc gia khác. 

 

Scroll to top