IP-A1RM
IP-A1RM là micro chọn vùng từ xa IP, được sử dụng để thực hiện các chức năng như thông báo trực tiếp, phát lại bản tin ghi âm sẵn, dễ dàng ghi âm và nghe lại, thực hiện giao tiếp hai chiều và kích hoạt các chức năng khác.
(*1) Khi sử dụng ngõ ra giám sát, giả sử có thời gian trễ.
(*2) 0 dB = 1 V
Nguồn điện | PoE (IEEE802.3af Class 3) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 3.5W |
Phương pháp truyền âm thanh | Phát thông báo SIP: truyền âm thanh unicast, thông báo theo nhóm: truyền âm thanh đa điểm |
Bộ mã hóa âm thanh | Opus, PCMU(G.711u), PCMA(G.711a), G.722 |
Mạng I/F | 100BASE-TX, Auto MDI/MDI-X, RJ45 |
Giao thức mạng | TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261) |
Micro | Micro điện dung đơn hướng (với đèn hiển thị và điều khiển âm lượng micro) |
Ngõ vào AUX | 1 kênh, không cân bằng, 10 kΩ, có thể lựa chọn LINE/MIC (ngõ vào định mức: LINE: 0 dB (*1), MIC: -60 dB (*1)) Chức năng PAD (-20 dB (*1)), có thể điều chỉnh âm lượng AUX, giắc φ3.5 mm |
Loa giám sát | Loa hình nón, có thể điều chỉnh âm lượng loa, ngõ ra định mức: 1 W |
Ngõ vào điều khiển | 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 5V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, cầu đấu ấn |
Ngõ vào điều khiển tắt tiếng | 1 kênh, ngắt tín hiệu 24 V DC, dòng điều khiển 5 mA hoặc thấp hơn, không phân cực, cầu đấu ấn |
Ngõ ra điều khiển | 1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động: 30 V DC, dòng điều khiển: 150 mA hoặc thấp hơn, cầu đấu ấn |
Vận hành | Phím vận hành: TALK, HOME, REC, MONITOR, SHIFT /KEY LOCK, Phím chức năng: VOLUME, RIGHT, LEFT, Phím lựa chọn: 0 - 9 |
Hiển thị | Màn hình LCD: 3 (255 x 160 điểm) với ánh sáng nền, đèn hiển thị: hiển thị trạng thái (xanh lục/ xanh dương/ vàng/ đỏ), đèn hiển thị micro (xanh dương), đèn hiển thị LINK/ACT (xanh lục) |
Điều khiển/Thông báo thủ công | Thông báo thủ công: thông báo từ micro, phát âm thanh ghi âm, thông báo từ ngõ vào AUX Điều khiển thủ công: ngõ ra điều khiển, truyền nhóm lệnh điều khiển, kích hoạt điều khiển: vận hành bằng phím chức năng |
File âm thanh | Tối đa 20 file (tổng dung lượng file có thể lưu trữ: 80 MB), định dạng file hỗ trợ: file WAV: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, mono/stereo File MP3: tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64 - 320 kbps, CBR/VBR, mono/stereo, Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần) hoặc khoảng thời gian (5-3600 giây) Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây, kích hoạt điều khiển: vận hành bằng phím chức năng, trình lập thời gian, ngõ vào điều khiển, API từ xa (HTTP) |
Phát âm thanh ghi âm | Ghi âm và phát lại với micro tích hợp sẵn, tối đa 2 phút, 1 bản tin |
Chuông báo | Âm chuông báo trước và sau (áp dụng cho phát thủ công và phát file âm thanh lưu sẵn, Preset âm chuông báo x5, âm báo có thể sửa x2 |
Trình lập thời gian | Lập lịch phát thông báo và điều khiển qua WEB-UI (cài đặt lịch phát tối đa: 2000) Hoạt động có thể cấu hình: phát bản tin lưu sẵn, phát thông báo từ ngõ vào âm thanh, ngõ ra điều khiển, truyền nhóm lệnh điều khiển |
Kịch bản thông báo | Kích hoạt kịch bản thông báo qua ngõ vào điều khiển Hoạt động có thể cấu hình: thông báo bản tin lưu sẵn, thông báo từ ngõ vào audio, truyền lệnh, vô hiệu thông báo, ngắt tiếng hệ thống |
Nhóm lệnh điều khiển | Có thể đăng ký 20 lệnh trong mỗi 10 nhóm lệnh điều khiển |
Độ chính xác thời gian | ±13 giây/tháng |
Điều chỉnh thời gian | Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server |
Thời gian bảo vệ sự cố mất điện | 24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C) |
Ngôn ngữ | Tiếng anh / tiếng nhật |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến +40 °C |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Nhựa ABS, sơn màu đen |
Kích thước | 224 (R) X 47.2 (C) X 136 (S) mm (không bao gồm micro) |
Khối lượng | 630 g |
Phụ kiện đi kèm | Túi Zip x 2 |
Phụ kiện tùy chọn | Đế gắn tường: WB-RM500 |