Loa gắn trần IP: IP-A1PC238

Loa gắn trần IP: IP-A1PC238

Loa gắn trần IP: IP-A1PC238

IP-A1PC238

IP-A1PC238 là loa gắn trần sử dụng nguồn PoE được tích hợp sẵn tăng âm 8W và bộ nhớ trong có thể lưu trữ tối đa lên đến 20 file âm thanh. Thiết bị hỗ trợ giao thức SIP có thể tích hợp linh hoạt với các thiết bị VoIP, bao gồm 20 cổng đa điểm cho phép phát thông báo theo nhóm. Thiết bị cũng có thể nhận thông báo từ hệ thống quản lý video (VMS) qua kênh âm thanh ngầm ONVIF. Thiết bị cũng có thể điều khiển mọi hoạt động thông qua API từ xa (HTTP) hoặc các ngõ vào điều khiển trên thiết bị.

Nguồn điện PoE (IEEE802.3af Class 3)
Công suất tiêu thụ 12.95 W (ngõ ra định mức)
5 W (IEC62368-1)
Công suất ngõ ra định mức  8 W
Cường độ âm 94 dB (1 W, 1 m) (500 Hz - 5 kHz, pink noise)
Mức cường độ âm tối đa  103 dB (8 W, 1 m)
Đáp tuyến tần số 60 Hz - 20 kHz (đỉnh -20 dB)
Bộ mã hóa âm thanh PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722
Chế độ phát thông báo Chế độ phát thông báo chuẩn SIP: kết nối server PCMU/PCMA/G.722, P2P/SIP 
Chế độ phát thông báo đa điểm: tự động nhận dạng bộ mã hóa PCMU/PCMA/G.722, 20 cổng
Chế độ phát thông báo VMS:kênh âm thanh ngầm ONVIF, PCMU
Chế độ phát bản tin lưu sẵn
Lưu ý: có thể thực hiện các chế độ thông báo theo thứ tự ưu tiên bằng chức năng cài đặt ưu tiên.
Bản tin lưu sẵn Tối đa 20 bản tin (dung lượng ghi tối đa: 80 MB)
Định dạng file hỗ trợ
File WAV:tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo
File MP3: tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo
Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc)
Khoảng thời gian: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây
Trigger: ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP)
Mạng I/F 100BASE-TX, Auto MDI/MDI-X, cổng RJ-45 
Giao thức mạng TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261)
Ngõ vào điều khiển 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điệp áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)
Ngõ ra điều khiển 1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 10 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)
Đèn hiển thị LINK / ACT (xanh lục), STATUS (cam)
Độ chính xác thời gian ±13 giây/tháng
Điều chỉnh thời gian Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server
Thời gian bảo vệ sự cố mất điện 24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C)
Kích thước lỗ khoét trần  Lỗ gắn trần: Ø200 ±2 mm
Độ dày trần: 5 - 25 mm 
Phương thức gắn loa Kẹp lò xo
Nhiệt độ cho phép 0 °C đến +50 °C
Độ ẩm cho phép 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)
Vật liệu Khung: thép tấm, sơn màu trắng (tương đương RAL 9016)
Mặt lưới: thép tấm, sơn màu trắng (tương đương RAL 9016)
Kích thước Ø230 x 89 (S) mm
Khối lượng 880 g
Phụ kiện đi kèm Giấy hướng dẫn khoét trần x 1, giắc tháo rời (6 chân, có sẵn trên thiết bị) x 1

Lưu ý: để ngăn ngừa nguy cơ hỏa hoạn, không lắp đặt sản phẩm ở gần vật liệu cách nhiệt, hoặc bọc phủ thiết bị bằng vật liệu cách nhiệt hoặc vật liệu tiêu âm. Ngoài ra để tránh hư hại sản phẩm, không lắp đặt ở nơi ẩm ướt hoặc nơi có độ ẩm cao (hơi nước ngưng tụ). 
# ONVIF là nhãn hiệu đã được đăng ký của ONVIF Inc.  

Yêu cầu về máy tính
Độ phân giải Độ phân giải 1366 x 768 hoặc cao hơn
OS Windows 10 Pro (64-bit edition)
Windows 10 Home (64-bit edition)
Windows 11 Pro
Windows 11 Home
Trình duyệt web bắt buộc  Google Chrome
Microsoft Edge

# Windows và Microsoft Edge của tập đoàn Microsoft đã được đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ và các quốc gia khác.
# Google Chrome của Google LLC đã được đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ và các quốc gia khác.
# Các sản phẩm và tên các công ty khác thuộc nhãn hiệu của công ty đó.

Scroll to top