IP-A1PA12
IP-A1PA12 là tăng âm công suất IP sử dụng nguồn PoE+, được tích hợp sẵn công suất 12W. Tăng âm có chức năng nhận tín hiệu âm thanh qua mạng và truyền đến loa trở kháng cao (25/70/100V).
(*1) Khi sử dụng chế độ phát thông báo từ ngõ vào trên thiết bị, giả sử có độ trễ âm thanh.
(*2) 0 dB = 1 V
Nguồn điện | PoE+ (IEEE802.3at Class 4) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 25 W (ngõ ra định mức), 6 W (IEC62368-1) |
Ngõ ra định mức | 12 W |
Đáp tuyến tần số | 100 Hz - 20 kHz |
Bộ mã hóa âm thanh | Opus, PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722 |
Thời gian trễ âm thanh | Tối thiểu 100 ms (*1) |
Chế độ phát thông báo | Chế độ phát âm thanh SIP/ gọi thoại SIP:kết nối server Opus, PCMU/PCMA/G.722, P2P/SIP Chế độ phát thông báo đa điểm: nhận diện bộ mã hóa tự động PCMU/PCMA/G.722, chế độ thông báo VMS 20 cổng: PCMU Chế độ phát bản tin lưu sẵn Chế độ phát thông báo tại chỗ: ngõ ra từ LINE/MIC IN ra LOA Lưu ý: có thể cài đặt ưu tiên cho mỗi chế độ phát khi sử dụng chức năng cài đặt ưu tiên. |
File âm thanh | Tối đa 20 file (tổng dung lượng file có thể lưu trữ: 80 MB) Định dạng file hỗ trợ: File WAV: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, mono/stereo File MP3: tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, mono/stereo Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần) hoặc khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ phát (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc) Khoảng thời gian dừng: 0-60 giây, thời gian trễ: 0-30 giây Kích hoạt: ngõ vào điều khiển hoặc sử dụng API từ xa (HTTP) |
Mạng I/F | 100BASE-TX, Auto MDI/MDI-X, RJ-45 |
Giao thức mạng | TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261) |
Ngõ ra loa | Trở kháng cao 100 V line (830 Ω), 70 V line (420 Ω), 25 V line (52 Ω) N (100 V), N (có thể chuyển đổi 70 V/25 V), đầu nối tháo rời R, C (4 chân) |
Ngõ vào tăng âm ngoài | Trở kháng cao 100 V line, 70 V line, 25 V line , N (100 V), N (có thể chuyển đổi 70 V/25 V),đầu nối tháo rời R, C (4 chân) |
Điều khiển chuyển đổi tăng âm | Công tắc rơ-le chuyển đổi sang tăng âm ngoài khi kích hoạt các chức năng và vận hành sau: ngõ vào điều khiển ngắt tiếng, ngõ vào điều khiển, ngắt tiếng hệ thống, điều khiển API từ xa và tắt nguồn thiết bị. |
Ngõ vào âm thanh | 1 kênh, cân bằng điện từ, 10 kΩ Có thể lựa chọn LINE/MIC (ngõ vào định mức: LINE: 0 dB (2*), MIC: -60 dB (2*) Chức năng PAD (-20 dB (2*), Bật/Tắt nguồn Phantom (12 V DC), có thể điều chỉnh âm lượng với đầu nối tháo rời (6 chân) |
Ngõ ra âm thanh | 1 kênh, cân bằng điện từ, 600 Ω hoặc thấp hơn Ngõ ra định mức: 0 dB (2*), đầu nối tháo rời (6 chân) |
Ngõ vào điều khiển | 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân) |
Ngõ vào điều khiển ngắt tiếng | 1 kênh, ngắt tín hiệu 24 V DC, dòng điều khiển: 5 mA hoặc thấp hơn, không phân cực, đầu nối tháo rời (2 chân) |
Ngõ ra điều khiển | 1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 150 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân) |
Đèn hiển thị | STATUS (xanh lục/ xanh dương/vàng/đỏ), LINE/MIC IN (xanh lục/đỏ), OUTPUT (xanh lục), LINK/ACT (xanh lục) |
Độ chính xác thời gian | ±13 giây/tháng |
Điều chỉnh thời gian | Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server |
Thời gian bảo vệ sự cố mất điện | 24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C) |
Ngôn ngữ | Tiếng anh / tiếng nhật |
Nhiệt độ hoạt động | -30 °C đến +55 °C |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Vỏ mặt trước: thép không gỉ, sơn màu đen Mặt sau: thép không gỉ |
Kích thước | 210 (R) x 44 (C) x 81.5 (S) mm (không bao gồm phần nhô ra) |
Khối lượng | 940 g |
Phụ kiện đi kèm | Giắc tháo rời (6 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2 Giắc tháo rời (4 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2 Giắc tháo rời (2 chân, có sẵn trên thiết bị) x 1 Đế cao su x 4 Vít gắn (B tight 3 x 6) x 4 |