Bộ giao diện âm thanh IP: IP-A1AF

Bộ giao diện âm thanh IP: IP-A1AF

Bộ giao diện âm thanh IP: IP-A1AF

IP-A1AF

IP-A1AF là bộ giao diện âm thanh IP sử dụng nguồn PoE có chức năng chuyển đổi tín hiệu âm thanh IP thành tín hiệu âm thanh tương tự (analog). Thiết bị được tích hợp sẵn một tăng âm công suất 15W có thể kết nối với loa trở kháng thấp và bộ nhớ trong có thể lưu trữ được tối đa 20 file âm thanh. Ngoài ra thiết bị còn có ngõ ra âm thanh analog và ngõ ra điều khiển để kết nối với tăng âm ngoài. IP-A1AF hỗ trợ giao thức SIP có thể tích hợp với các thiết bị VoIP, 20 cổng đa điểm cho phép phát thông báo theo nhóm. Thiết bị cũng có thể nhận thông báo từ hệ thống quản lý video (VMS) sử dụng ONVIF. Thiết bị cũng có thể điều khiển mọi hoạt động thông qua API từ xa (HTTP) hoặc các ngõ vào điều khiển trên thiết bị.

Nguồn điện PoE+ (IEEE802.3at Class 4), PoE (IEEE802.3af Class 3)
Công suất tiêu thụ 22 W (tại nguồn PoE+ , ngõ ra định mức)
12.95 W (tại nguồn PoE, ngõ ra định mức)
5 W (IEC62368-1)
Công suất ngõ ra định mức  15 W (tại nguồn PoE+ , 8 Ω)
8 W (tại nguồn PoE, 8 Ω)
Trở kháng tương thích: 8 - 16 Ω
Đáp tuyến tần số 50 Hz - 20 kHz
Bộ mã hóa âm thanh Opus, PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722
Thời gian trễ âm thanh  Tối thiểu 100 ms (1*)
Chế độ phát thông báo Chế độ phát thông báo chuẩn SIP/ chế độ gọi chuẩn SIP: kết nối server Opus/PCMU/PCMA/G.722, P2P/SIP 
Chế độ phát thông báo đa điểm: tự động nhận dạng bộ mã hóa Opus/PCMU/PCMA/G.722, 20 cổng
Chế độ phát thông báo VMS: PCMU
Chế độ phát bản tin lưu sẵn
Chế độ phát thông báo local: ngõ ra từ LINE/MIC IN đến SPEAKER OUT
Lưu ý: có thể thực hiện các chế độ thông báo theo thứ tự ưu tiên bằng chức năng cài đặt ưu tiên.
File âm thanh Tối đa 20 file (tổng dung lượng file có thể lưu trữ: 80 MB)
Định dạng file hỗ trợ:
File WAV: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo
File MP3:tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo
Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc)
Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây
Trigger: ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP)
Mạng I/F 100BASE-TX, Auto MDI/MDI-X, cổng RJ-45
Giao thức mạng TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261)
Ngõ vào âm thanh 1 kênh, cân bằng điện từ, 10 kΩ
Có thể chọn LINE/MIC (ngõ vào định mức: LINE: 0 dB (2*), MIC: -60 dB (2*)
Chức năng PAD (-20 dB (2*), nguồn Phantom ON/OFF (12 V DC), đầu nối tháo rời chỉnh âm lượng (6 chân)
Ngõ ra âm thanh 1 kênh, cân bằng điện từ, 600 Ω hoặc thấp hơn
Ngõ ra định mức: 0 dB (2*), đầu nối tháo rời (6 chân)
Ngõ vào điều khiển 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điệp áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)
Ngõ ra điều khiển 1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 150 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)
Đèn hiển thị TRẠNG THÁI (xanh lục/xanh lam/vàng/đỏ), LINE/MIC IN (xanh lục/đỏ), OUTPUT (xanh lục), LINK/ACT (xanh lục)
Độ chính xác thời gian ±13 giây/tháng
Điều chỉnh thời gian Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server
Thời gian bảo vệ sự cố mất điện 24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C)
Nhiệt độ hoạt động -30 °C đến +55 °C
Độ ẩm cho phép 90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)
Vật liệu Vỏ mặt trước: thép không gỉ, sơn màu đen
Mặt sau: thép không gỉ
Kích thước 126 (R) x 33 (C) x 80 (S) mm
Khối lượng 390 g
Phụ kiện đi kèm Giắc tháo rời (6 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2
Giắc tháo rời (2 chân, có sẵn trên thiết bị) x 1
Đế cao su x 4 
Vít gắn (M3 x 6) x 4

(1*) Khi sử dụng chế độ phát thông báo local, giả định có thời gian trễ âm thanh.
(2*) 0 dB = 1 V
# ONVIF là nhãn hiệu đã được đăng ký của ONVIF Inc. 

Yêu cầu về máy tính
Độ phân giải Độ phân giải 1920x 1080 hoặc cao hơn
OS Windows 10 Pro (64-bit edition)
Windows 10 Home (64-bit edition)
Windows 11 Pro
Windows 11 Home
Trình duyệt web bắt buộc  Google Chrome
Microsoft Edge

# Windows và Microsoft Edge của tập đoàn Microsoft đã được đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ và các quốc gia khác.
# Google Chrome của Google LLC đã được đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ và các quốc gia khác.
# Các sản phẩm và tên các công ty khác thuộc nhãn hiệu của công ty đó.

Scroll to top