Điện thoại IP video: CX-OP1700

Điện thoại IP video: CX-OP1700

Điện thoại IP video: CX-OP1700

CX-OP1700 Video Operation Station

CX-OP1700 là điện thoại IP video thuộc hệ thống liên lạc nội bộ IP dòng CX-1000.
Khi kết nối với mạng LAN hoặc WAN, CX-OP1700 sẽ thực hiện các cuộc đàm thoại rảnh tay và đàm thoại sử dụng ống nghe với các trạm liên lạc nội bộ khác. 
CX-OP1700 còn có khả năng thực hiện thông báo không chỉ tới các điện thoại IP cùng loại, các trạm liên lạc nội bộ khác mà còn tới cả bộ giao diện âm thanh và tăng âm. Thiết bị được trang bị màn hình cảm ứng LCD và camera, mang lại trải nghiệm vận hành trực quan và thực hiện các cuộc gọi video. Ngoài ra, thiết bị còn có các đặc điểm nổi bật như chức năng quay số nhanh một chạm, cổng kết nối tai nghe headset và cổng kết nối loa ngoài. Thiết bị cũng có thể được cấp nguồn từ bộ chia mạng PoE (trường hợp này không cần dùng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn). Thiết bị hỗ trợ giao thức SIP, cho phép đàm thoại với các điện thoại SIP thông dụng. Đế điều chỉnh góc đi kèm giúp dễ dàng điều chỉnh góc nghiêng khi đặt trên bàn.
Lưu ý: Không đảm bảo hoạt động của tất cả các loại camera IP.

Nguồn điện PoE (theo tiêu chuẩn IEEE802.3af) hoặc 12 V DC (sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn)
Dòng tiêu thụ PoE: 210 mA, 12 V DC (bộ chuyển đổi nguồn AC): 680 mA
Công suất tiêu thụ 8.5 W
Phương thức thoại Ống nghe cầm tay: song công toàn phần
Đàm thoại rảnh tay: song công toàn phần (loại bỏ tiếng vang echo + chuyển giọng nói), bán song công (PTT)
Băng thông âm thanh Đàm thoại: 300 Hz - 7 kHz
Thông báo: 300 Hz - 16 kHz
Đàm thoại rảnh tay Loa: loại điện động, công suất ra tối đa 2.0 W
Micro: micro MEMS kỹ thuật số đa hướng x 2
Ống nghe cầm tay Đường nhận: loa loại điện động
Đường phát: micro tụ điện
Tai nghe headset Loa: loa loại điện động, 32Ω, giắc mini ø3.5 mm
Micro: micro tụ điện, giắc mini ø3.5 mm
Loa  ngoài Công suất ra tối đa 2.0 W, 8 Ω, cầu đấu ấn (2 chân)
Xử lý tín hiệu Kênh ngõ vào: Gain, EQ x 2, Comp, AGC, loại bỏ nhiễu, loại bỏ tiếng vang, chuyển giọng nói, microphone array, lọc giọng nói thông minh
Kênh ngõ ra: Gain, EQ x 7
Mạng Mạng I /F: 100Base-TX
Giao thức mạng: TCP/IP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, RTSP, IGMP, NTP, SIP, FTP, RSTP, SNMP
Phương thức truyền gói âm thanh: đơn hướng, đa điểm
Số lượng địa chỉ thông báo: đơn hướng (tối đa 16), đa điểm (tối đa 2999)
Cổng kết nối: RJ45 x 2 (LAN A (tương thích PoE), LAN B (tương thích PoE))
Cáp mạng: UTP (Cat5 trở lên)
Phương thức truyền âm thanh Tần số lấy mẫu: 48 kHz, 16 kHz, 8 kHz (có thể điều khiển trên phần mềm)
Mã hóa âm thanh: PCM, G. 722, G.711 µ-Law/A-Law
Độ sâu bit lượng tử: 16-bit
Khôi phục gói âm thanh bị mất: chèn tĩnh
Phương thức truyền video Mã hóa Video: H.264, MJPEG
Độ phân giải: HD 1280 x 720 (tối đa)
Tốc độ khung hình: 20 fps (tối đa)
Vận hành Màn hình cảm ứng LCD, Phím quay số, chức năng 1, chức năng 2, thông báo, giữ cuộc gọi, chuyển cuộc gọi, PTT, hủy
Đèn hiển thị Màn hình cảm ứng LCD: Màn hình LCD màu TFT 5", 1280 x 780
Đèn hiển thị LED: STATUS (vàng, đỏ, xanh lá) x 1
Camera Thiết bị hình ảnh: 1/2.9 type CMOS
Số điểm ảnh hiệu dụng: 1280 x 720 (tối đa)
Góc nhìn: ngang 69°, dọc 37.4 °
Ngõ vào điều khiển 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 5 mA hoặc thấp hơn, cầu đấu ấn (3 chân)
Ngõ ra điều khiển 2 kênh, ngõ ra cực thu hở, khả năng tải tối đa của tiếp điểm: 30 V DC/100 mA, cầu đấu ấn (3 chân)
Phương thức lắp đặt Để bàn hoặc gắn tường (nếu gắn tường cần giá gắn tùy chọn)
Nhiệt độ hoạt động 0° C đến +40 ° C
Độ ẩm cho phép 90 %RH (không ngưng tụ)
Tiêu chuẩn chống bụi/nước Theo tiêu chuẩn IP3X
Vật liệu Nhựa ABS, màu xám đậm
Kích thước 200 (R) X 81.4 (C) X 200 (S) mm
Khối lượng 940g
Phụ kiện đi kèm Đế x 1, vít gắn đế x 2, túi zip x 2
Phụ kiện tùy chọn Bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-1210P, AD-1215P
Giá gắn tường: YC-1001

Scroll to top