Điện thoại IP: CX-OP1500

Điện thoại IP: CX-OP1500

Điện thoại IP: CX-OP1500

CX-OP1500 Operation Station

CX-OP1500 là điện thoại IP được thiết kế chuyên biệt cho hệ thống liên lạc nội bộ IP dòng CX-1000.
Khi kết nối với mạng LAN hoặc WAN, CX-OP1500 sẽ thực hiện các cuộc đàm thoại rảnh tay và đàm thoại sử dụng ống nghe với các trạm liên lạc nội bộ khác. CX-OP1500 còn có khả năng thực hiện thông báo không chỉ tới các điện thoại IP cùng loại, các trạm liên lạc nội bộ khác mà còn tới cả bộ giao diện âm thanh và tăng âm. CX-OP1500 được trang bị màn hình LCD, chức năng quay số nhanh một chạm, cổng kết nối tai nghe headset và cổng kết nối loa ngoài. Thiết bị cũng có thể được cấp nguồn từ bộ chia mạng PoE (trường hợp này không cần dùng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn). 
Thiết bị hỗ trợ giao thức SIP, cho phép đàm thoại với các điện thoại SIP thông dụng. Đế điều chỉnh góc đi kèm giúp dễ dàng điều chỉnh góc nghiêng khi để trên bàn.

Nguồn điện PoE (theo tiêu chuẩn IEEE802.3aft) hoặc 12 V DC (sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn)
Dòng tiêu thụ PoE: 120 mA, 12 V DC (bộ chuyển đổi nguồn AC): 340 mA
Công suất tiêu thụ 4.5 W
Phương thức thoại Ống nghe cầm tay: song công toàn phần
Đàm thoại rảnh tay: song công toàn phần (loại bỏ tiếng vang echo + chuyển giọng nói), bán song công (PTT)
Băng thông âm thanh Đàm thoại / thông báo: 300 Hz - 7 kHz
Đàm thoại rảnh tay Loa: loại điện động, công suất ra tối đa 2.0 W
Micro: micro MEMS kỹ thuật số đa hướng x 2
Ống nghe cầm tay Đường nhận: loa loại điện động
Đường phát: micro tụ điện 
Tai nghe headset Loa: loa loại điện động, 32Ω, giắc mini ø3.5 mm
Micro: micro tụ điện, giắc mini ø3.5 mm
Loa ngoài Công suất ra tối đa 2.0 W, 8 Ω, cầu đấu ấn (2 chân)
Xử lý tín hiệu Kênh ngõ vào: Gain, EQ x 2, Comp, AGC, loại bỏ nhiễu, loại bỏ tiếng vang, chuyển giọng nói, microphone array, lọc giọng nói thông minh
Kênh ngõ ra: Gain, EQ x 7
Mạng Mạng I /F: 100Base-TX
Giao thức mạng: TCP/IP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, RTSP, IGMP, NTP, SIP, FTP, RSTP
Phương thức truyền gói âm thanh: đơn hướng, đa điểm
Số lượng địa chỉ thông báo: đơn hướng (tối đa 16), đa điểm (tối đa 2999)
Cổng kết nối: RJ45 x 2 (LAN A (tương thích PoE), LAN B (tương thích PoE))
Cáp mạng: UTP (Cat5 trở lên)
Phương thức truyền âm thanh Tần số lấy mẫu: 16 kHz, 8 kHz (có thể điều khiển trên phần mềm)
Mã hóa âm thanh: PCM, G. 722, G.711 µ-Law/A-Law
Độ sâu bit lượng tử: 16-bit
Khôi phục gói âm thanh bị mất: chèn tĩnh
Vận hành Phím quay số, phím gọi trực tiếp X10, chức năng 1, chức năng 2, thông báo, giữ cuộc gọi, chuyển cuộc gọi, PTT, hủy
Đèn hiển thị LCD: 16 ký tự x 2 dòng
Đèn hiển thị LED: RUN (xanh lá) x 1, STATUS (vàng, đỏ, xanh lá) x 1
Ngõ vào điều khiển 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 5 mA hoặc thấp hơn, cầu đấu ấn (3 chân)
Ngõ ra điều khiển 2 kênh, ngõ ra cực thu hở, khả năng tải tối đa của tiếp điểm: 30 V DC/100 mA, cầu đấu ấn (3 chân)
Phương thức lắp đặt Để bàn hoặc gắn tường (nếu gắn tường cần giá gắn tùy chọn)
Nhiệt độ hoạt động 0° C đến +40 ° C
Độ ẩm cho phép 90 %RH (không ngưng tụ)
Vật liệu Nhựa ABS, màu xám đậm
Kích thước 148 (R) X 78.9 (C) X 200 (S) mm
Khối lượng 760g
Phụ kiện đi kèm Đế x 1, vít gắn đế x 2, túi zip x 2
Phụ kiện tùy chọn Bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-1210P, AD-1215P
Giá gắn tường: YC-1001

Scroll to top