Trạm gọi IP video gắn tường: CX-CL1750

Trạm gọi IP video gắn tường: CX-CL1750

Trạm gọi IP video gắn tường: CX-CL1750

CX-CL1750 Video Call Station

CX-CL1750 là trạm gọi video gắn tường thuộc hệ thống liên lạc nội bộ IP dòng CX-1000.
Khi kết nối với mạng LAN hoặc WAN, CX-CL1750 sẽ thực hiện các cuộc đàm thoại rảnh tay với các trạm liên lạc nội bộ khác. CX-CL1750 còn có khả năng nhận thông báo từ các trạm liên lạc khác trong hệ CX-1000 cũng như từ bộ giao diện âm thanh và tăng âm. Ngoài ra CX-CL1750 còn được trang bị camera, cho phép thực hiện các cuộc gọi video với trạm đa chức năng Video trong dòng CX-1000. Thiết bị cũng có thể được cấp nguồn từ bộ chia mạng PoE (trường hợp này không cần dùng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn). CX-CL1750 hỗ trợ giao thức SIP, giúp dễ dàng đàm thoại với các điện thoại SIP thông dụng.

Nguồn điện PoE (theo tiêu chuẩn IEEE802.3af) hoặc 12 V DC (sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC tùy chọn)
Dòng tiêu thụ PoE: 200 mA, 12 V DC (bộ chuyển đổi nguồn AC) : 610 mA
Công suất tiêu thụ 8 W
Phương thức thoại Rảnh tay: song công toàn phần (loại bỏ tiếng vang echo + chuyển giọng nói)
Băng thông âm thanh Đàm thoại: 300 Hz - 7 kHz
Thông báo: 300 Hz - 16 kHz
Đàm thoại rảnh tay Loa: loại điện động, công suất ra tối đa 2.0 W
Micro: micro MEMS kỹ thuật số đa hướng x 2
Loa ngoài Công suất ra tối đa 2.0 W, 8 Ω, cầu đấu ấn (2 chân)
Xử lý tín hiệu Kênh ngõ vào: Gain, EQ x 2, Comp, AGC, loại bỏ nhiễu, loại bỏ tiếng vang, chuyển giọng nói, microphone array, lọc giọng nói thông minh
Kênh ngõ ra: Gain, EQ x 7, ANC
Mạng Mạng I /F: 100Base-TX
Giao thức mạng: TCP/IP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, RTSP, IGMP, NTP, SIP, FTP, RSTP
Phương thức truyền gói âm thanh: đơn hướng, đa điểm
Số lượng địa chỉ thông báo: đơn hướng (tối đa 16), đa điểm (tối đa 2999)
Cổng kết nối: RJ45 x 2 (LAN A (tương thích PoE), LAN B (không tương thích PoE))
Cáp mạng : UTP (Cat5 trở lên)
Phương thức truyền âm thanh Tần số lấy mẫu: 48 kHz, 16 kHz, 8 kHz (có thể điều khiển trên phần mềm)
Mã hóa âm thanh: PCM, G. 722 µ-Law/A-Law
Độ sâu bit lượng tử: 16-bit
Khôi phục gói âm thanh bị mất: chèn tĩnh
Phương thức truyền video Mã hóa video: H.264, MJPEG
Độ phân giải: HD 1280 x 720 (tối đa)
Tốc độ khung hình: 20 fps 
(tối đa)
Vận hành Phím gọi trực tiếp x 1
Đèn hiển thị Đèn hiển thị LED: RUN (xanh lá) x 1, STATUS (vàng, đỏ, xanh lá) x 1,
                          Hiển thị đang gọi (vàng) x 1, hiển thị hội thoại (xanh lá) X 1,
                          Đèn báo mở khóa (xanh lá) x 1
Camera Thiết bị hình ảnh: 1 /2.9 dạng CMOS
Số điểm ảnh hiệu dụng: 1280 x 720 (tối đa)
Góc nhìn: ngang 120°, dọc 69°
Ngõ vào điều khiển 4 kênh, ngõ vào tiếp điểm khô, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 5 mA hoặc thấp hơn, cầu đấu ấn (5 chân)
Ngõ ra điều khiển 1 kênh, ngõ ra tiếp điểm rơ-le, điện áp chịu đựng: 30 V DC, dòng điều khiển tối đa: 1 A, cầu đấu ấn (2 chân)
4 kênh, ngõ ra cực thu hở, khả năng tải tối đa của tiếp điểm: 30 V DC/100 mA, cầu đấu ấn (5 chân) 
Phương thức lắp đặt Gắn chìm tường hoặc gắn nổi 
Cấp độ chống va đập IKOS
Tiêu chuẩn chống bụi/nước IP65 (Lưu ý: Các mép của nắp mặt trước phải được bịt kín khi lắp đặt.)
Nhiệt độ hoạt động -40 ° C đến +60 ° C 
Độ ẩm cho phép 90 %RH (không ngưng tụ)
Vật liệu Vỏ: Nhôm đúc áp lực, màu xám, sơn mờ
Bảng điều khiển: nhựa PC
Kích thước 115 (R) x 162 (C) x 75.5 (S) mm
Khối lượng 770g
Phụ kiện đi kèm Đệm chống thấm x 4, vít bảo mật x 4, dán bảo vệ x 2
Phụ kiện tùy chọn Bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-1210P, AD-1215P
Hộp gắn tường tương thích Cho gắn chìm tường: hộp điện 3 ngăn hoặc hộp âm tường YC-150 (tùy chọn)
Cho gắn nổi: Hộp gắn nổi YS-13A (tùy chọn)

Lưu ý: Khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC làm nguồn điện, không đặt chung trong YS-13A, YC-150 hoặc hộp điện 3 ngăn cùng với CX-CL1550 do không đủ diện tích chứa.


Scroll to top